PowerPoint Presentation

Published on Slideshow
Static slideshow
Download PDF version
Download PDF version
Embed video
Share video
Ask about this video

Scene 1 (0s)

NGOAI NGU DA-MINH Back o school acadauicl"iting.

Scene 2 (58s)

Lecturer: GIAU, TRAN MANH International Relations, University of Social Sciences and Humanities. H elp you improve your writing skills effectively.

Scene 3 (5m 58s)

IV. Students: What is your full name? What is your job? ( Studying or Working) Why do you desire to conquer IELTS Test? How many mark do you want? Is there any problems related to Writing skill?.

Scene 4 (8m 44s)

The Brief Content ( 6 stages): Các loại ngôn ngữ trong tiếng Anh . Cách giám khảo chấm điểm bạn trong IELTS Writing. Các lỗi thường gặp trong IELTS Writing và cách khắc phục . Các học từ hiệu quả . 3 nhân tố quan trọng của 1 câu học thuật hay . Giải thích cách dùng giáo trình và bài tập về nhà ..

Scene 5 (9m 56s)

The Classification of English language: “ How many kinds of English language that you’ve known before?”.

Scene 6 (14m 56s)

II. The Classification of English language: “ How do the examiners mark your essay?”.

Scene 7 (18m 28s)

Is English in use just in the level of 5.0?. PART THREE: THE ESSENTIAL CONTENT.

Scene 8 (20m 30s)

POSITIVE ( ĐIỂM CỘNG): => + 8.0 (High-leveled language).

Scene 9 (22m 2s)

POSITIVE ( ĐIỂM CỘNG): => + 5.0 (positive, negative,…).

Scene 10 (23m 47s)

Is high-leveled language time-consuming to learn?.

Scene 11 (25m 31s)

PART THREE: THE ESSENTIAL CONTENT. II. The Classification of English language: “ How do the examiners mark your essay?”.

Scene 12 (26m 43s)

Common Mistake and How to fix them? ( Các lỗi thường gặp và cách khắc phục ).

Scene 13 (28m 38s)

Two questions: Câu trên bảng có sai gì không ? => Xét cấu trúc SVO/ SVC.

Scene 14 (30m 37s)

Two questions: Câu trên bảng có sai gì không ? Xét cấu trúc SVO/ SVC Đúng , không sai ..

Scene 15 (31m 3s)

Two questions: 2. Câu trên bảng được bao nhiêu điểm ? => Xét cách hành văn ..

Scene 16 (31m 29s)

COMMON MISTAKE EVIDENCE RECOMMENDATION Too simple in vocabulary and grammar. ( Từ vựng và ngữ pháp quá đơn giản ) Từ đơn (The Internet, benefits, people, develop) Ngữ pháp quá đơn giản Complex and sophisticated ( dùng cụm N-phrase) Ví dụ : hoa => hoa trang nhã , hoa đẹp . Thêm adj vào danh từ đơn . No academic expression ( Không sử dụng cụm học thuật ) Không có từ học thuật , chỉ toàn động từ đơn , danh từ đơn . Academic expression Too general information ( Thông tin quá chung chung ) Lợi ích gì? Phát triển như thế nào? Specific information Dùng modifier hoặc cụm từ bổ sung, chú thích mặt nghĩa (phrases )..

Scene 17 (35m 44s)

3 lỗi thường gặp : Too simple in vocabulary and grammar. No academic expression. Too general information. Cách khắc phục 3 lỗi tương ứng : Complex and sophisticated. Academic expression. Specific information..

Scene 18 (36m 13s)

Nâng cấp câu : The Internet brings a lot of benefits to help people develop well today..

Scene 19 (41m 13s)

Câu đã được nâng cấp rồi bên trên được bao nhiêu điểm ?.

Scene 20 (43m 25s)

Tại sao phải có Model Verb “Can”?. => Tránh lỗi chủ quan.

Scene 21 (46m 16s)

Chủ đề của câu này là gì ?. PART THREE: THE ESSENTIAL CONTENT.

Scene 22 (48m 44s)

Câu hỏi đặt ra : Từ band 8.0 – 9.0 tuy HAY nhưng KHÓ HỌC . Vậy , “ có cần HỌC HẾT?.

Scene 23 (50m 29s)

CHOOSE THE BEST = USEFUL + VALUABLE. BEST? => Who choose? USEFUL => Dùng được trong nhiều trường hợp . VALUABLE => Có các từ học thuật ở band điểm cao high-leveled language..

Scene 24 (52m 34s)

5.0 ( Neutral) 8.0 – 9.0 (High-leveled language) Teenage Offender Juvenile Delinquency.

Scene 25 (56m 2s)

Hai yeu to gifip tiem tien ve mfrc 5.0 (1) Simple in grammar (S + V + O/C) Dåm båo dü 3 yau to SVO, hoäc SVC. (2) Proper (in vocabulary and grammar) mng chfnh tå, dlång th&i, chia döng tü' dfing. Yeu t6 gifip tran 5.0 (3) High-leveled language (academic expressions/ Phrase [N-Phrase, V-Phrase, Adj-Phrase, Adv-Phrase]). Duec giåi thfch kS' & bu6i 2..

Scene 26 (59m 18s)

Marking system. 3 common mistake and the highly-recommended advice to fix those mistakes. Choose the best. 3 essential factors of a good academic sentence..

Scene 27 (59m 49s)

Cåc lat ra phan muc luc cüa giåo trinh. Chuang ta c6 4 phÄn. Part One lä cho phÄn Reading. C6 th&i gian thi hQC, khöng c6 thö'i gian thi thöi. Mön Writing cluing ta quan tam t&i phÄn Part Two. PhÄn 2 lä tü' vvng cho phan Speaking vä Writing. Cåc cam cay bfit ghi thång väo dåy cho ThÄy: "Båi 01 den båi 08, tü' vvng vä tu&ng cho man speaking vä writing 7.0, hpc chqn Ipc, mét låt sé hu&ng dän cåch hpc cu thé" Cåc quan tam tiep cho thÄy Part Four - Writing Practice gom 5 bé hpc thuat (collection) vä frng dung 5 bé hQC thuat näy väo 5 bäi. Cåi näy cluing ta sé di sau. Båy giö, cåc ra trang 39 trong course book. Chuang ta thay c6 quå tr&i tiY ve Chü de "Human Development and Computerisation". D6 giö minh hpc tü' theo cåch näo hå? Theo cåch truyen th6ng, cluing ta ghi tiéng Viet mét bén, tieng Anh mét bén. Mbi ngåy hpc 10 tiY, 1 thång duec 300 tü'. 10 thång 3000 tiY. Mét näm håi hog nh6 tü' nåo het. Vi khöng c6 tfnh frng dung. Hién nhién, ThÄy khöng khuyén khich cåc hpc theo cåch näy. ThÄy khuyén khich cåc dät tü' dang hpc väo 1 ngü' cånh cu thé. Khi d6 sé vvng luön cåch Viet cåu hpc thuat vä tü' vvng hpc thuat. dåy, Thay tiep tuc phåt cho cåc bé handout. N6 bao göm 33 cåu tieng Viet trong 8 bäi lessons. vay hpc nhu the näo?.

Scene 28 (1h 4m 43s)

Cåu tieng Viet trong tb handout bao gom nhü•ng tü• don dé cåc bqn nhin väo danh muc tty tieng Anh trong giåo trinh, cåc bqn låp ghép theo nghia tucmg ü•ng. Bäi tap cüa cåc bqn lä ve Ihn tir Lesson 1 t&i lesson 3. lä 13 cåu. Tty cåu 1 t&i cåu 13. Väyläm nhu the nåo? Cåc bqn phån tich SVO trong cåu tiéng Viet. Sau d6, bqn thÅy Chü tty sé lä danh tty dång ko? Nén sé våo danh muc N-phrase cüa båi tucmg fr•ng dé kiém. Döng tty sé tra & danh muc Verbs. Tty d6, sé hinh thånh nan 1 cåu tiéng Anh c6 däy dü SVO h04c SVC. Bqn nan tan dung triet dé tty vung trong quyén såch nåy dé låm tb handout. Trong truö•ng hgp khöng c6 bqn m&i tra tty bén ngoäi..

Scene 29 (1h 7m 4s)

PART THREE: THE ESSENTIAL CONTENT. QUESTION AND ANSWER.